Có 2 kết quả:
好战 hiếu chiến • 好戰 hiếu chiến
giản thể
Từ điển phổ thông
hiếu chiến, thích đánh nhau, hay gây sự
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
hiếu chiến, thích đánh nhau, hay gây sự
Từ điển trích dẫn
1. Hăng thích đánh nhau, ham muốn chiến tranh. ◇Tư Mã Pháp 司馬法: “Cố quốc tuy đại, hiếu chiến tất vong; thiên hạ tuy an, vong chiến tất nguy” 故國雖大, 好戰必亡; 天下雖安, 忘戰必危 (Nhân bổn 仁本).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thích chuyện đánh nhau.
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0